BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI QUẬN 9 | CÁC DÒNG CỬA THÉP HIỆN NAY
Cửa thép vân gỗ đang được ưa chuộng hiện nay trên thị trường. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khách hàng lăng tăng không biết giá chính xác cửa cửa thép vân gỗ hiện nay là bao nhiêu. Do đó chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá cửa thép vân gỗ tại quận 9 mới nhất 2024.
STT | Sản phẩm | Kích thước ô chờ không kể ô thoáng |
ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | Mẫu mã | |
1 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN |
|||||
Pano 520 x 1720 | 800 x 2550 | m2 | 2.660.000 |
|
||
Pano 400 x 1720 | 680 x 2550 | m2 | ||||
Pano 300 x 2000 | 600 x 2550 | m2 | ||||
Pano 250 x 1720 | 500 x 2550 | m2 | ||||
2 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU |
|||||
Pano 520 x 1720 | 1500 x 2550 | m2 | 2.828.000 |
|
||
Pano 400 x 1720 | 1220 x 2550 | m2 | 2.901.000 | |||
Pano 300 x 2000 | 1100 x 2550 | m2 | 2.901.000 | |||
Pano 250 x 1720 | 1000 x 2550 | m2 | 2.975.000 | |||
3 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH |
|||||
2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520) x 1720 |
1150 x 2550 | m2 | 2.901.000 | |||
4 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU |
|||||
Pano 520 x 1720 | 3000 x 2550 | m2 | 2.975.000 |
|
||
Pano 400 x 1720 | 2360 x 2550 | m2 | 3.069.000 | |||
Pano 300 x 2000 | 2200 x 2550 | m2 | 3.069.000 | |||
Pano 250 x 1720 | 1850 x 2550 | m2 | 3.111.000 | |||
5 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH |
|||||
Cửa 4 cánh lệch | 2300 x 2550 | m2 | 3.069.000 | |||
6 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY |
|||||
Kích thước ô chờ không kể ô tháng: tương tự như cửa 4 cánh Không gồm phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí |
2300 x 2550 | m2 | 3.174.000 | |||
7 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY – THỦY LỰC VÁCH KÍNH |
|||||
2 cánh cửa – bản lề thủy lực kích thước thông thủy tối đa 2760 x 2800 |
m2 | 3.237.000 |
GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ – CỬA SỔ
STT | Sản phẩm | ĐVT | Đơn giá | Mẫu mã |
1 | Cửa sổ 1 cánh | Bộ | 5.718.000 | |
2 | Cửa sổ 2 cánh | m2 | 4.550.000 | |
3 | Cửa sổ 3 cánh | m2 | 4.680.000 | |
4 | Cửa sổ 4 cánh | m2 | 4.680.000 |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA THÉP VÂN GỖ
STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
A |
PHỤ KIỆN CỬA THÉP VÂN GỖ |
|||
1 |
Khóa Koffmann |
|||
Khóa cửa thông phòng Koffmann | KMD.S | Bộ | 644.000 | |
Khóa cửa chính Koffmann | KMD.M | Bộ | 837.000 | |
Khóa cửa đại Koffmann | KMD.L | Bộ | 1.019.000 | |
2 |
Khóa Huy Hoàng |
|||
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Cái | 670.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Cái | 653.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Cái | 814.000 | |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8568 | Cái | 796.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Cái | 1.040.000 | |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Cái | 894.000 | |
Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Cái | 1.303.000 | |
Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | SS8568 | Cái | 1.158.000 | |
Khóa tay gạt thân inox đại | SS8510D | Cái | 1.558.000 | |
Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS8510DS | Cái | 4.023.000 | |
Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Cái | 3.749.000 | |
Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | HC8561DS | Cái | 10.054.000 | |
3 |
Khóa Roland |
|||
Khóa đồng đại màu café | L8555 | Cái | 3.577.000 | |
Khóa đồng đại sảnh màu café | XL8555 | Cái | 7.144.000 | |
4 |
Khóa PHG |
|||
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR7155 | Cái | 3.990.000 | |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, APP mở điện thoại | Cái | 4.515.000 | ||
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | FP7155 | 4.410.000 | ||
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ có mở app điện thoại |
5.145.000 | |||
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR7153 | Cái | 4.830.000 | |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, remote | Cái | 5.985.000 | ||
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ | FP7153 | Cái | 5.775.000 | |
Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, remote | Cái | 7.140.000 | ||
5 |
Phụ kiện khác |
|||
Ống nhòm cửa | MATTHAN | Bộ | 237.000 | |
Ngưỡng cửa ngăn khói inox – Door silk | DOORSIL | md | 316.000 | |
Bản lề lá inox SUS304 mạ đồng | BL.KMD.DONG | Bộ | 84.000 | |
Chốt âm lật (Clemon) | CA | Cái | 174.000 | |
Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | KCL10 | m2 | 1.004.000 | |
Kính cường lực 10mm xanh đen, chưa vát cạnh | KCL10-XD | m2 | 1.208.000 | |
Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | KCL12-MAI-VAT | m2 | 1.155.000 | |
Chặn cửa móng ngựa | CCMG | Cái | 185.000 | |
Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km | PVC | m2 | 348.000 | |
B |
Phụ kiện cửa LUXURY |
|||
Bản lề sản KINLONG – HD205KT: 278 x 118 x 52Inox xước, góc mở tối đa 130 độTải trọng: 130kgSải cánh: 900mm – 1200mm | HD205 | Bộ | 2.778.000 | |
Bản lề sàn KINLONG – HD406KT: 306 x 108 x 41Inox xước, góc mở tối đa 130 độTải trọng: 150kgSải cánh: 1200mm – 1350mm | HD406 | Bộ | 2.894.000 | |
Khóa sàn KMD | KHOASAN | Bộ | 591.000 | |
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mã vàng H1000 | TK.CHUH800.B | Vòng | 1.391.000 | |
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200 | TK.CHUH1000.B | Vòng | 1.617.000 |
CỬA THÉP VÂN GỖ LÀ GÌ?
– Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm từ chất liệu thép nhưng bề mặt được phủ lớp vân gỗ để tạo ra vẻ ngoài giống như cửa gỗ thật.
– Loại cửa này kết hợp giữa độ bền chắc của thép và vẻ đẹp tự nhiên của gỗ, mang lại sự an toàn và tính thẩm mỹ cao.
– Cửa thép vân gỗ thường được sử dụng trong các công trình nhà ở, văn phòng, hay các tòa nhà thương mại nhờ khả năng chống cháy, chống trộm và khả năng chịu lực tốt.
CẤU TẠO
– Khung cửa (Frame): Được làm từ thép mạ kẽm chất lượng cao, có độ dày từ 1.0mm đến 2.0mm, giúp cửa có độ bền và khả năng chịu lực tốt.
– Lớp vỏ ngoài (Outer Layer): Bề mặt được phủ một lớp vân gỗ bằng công nghệ in hoặc ép nhiệt, tạo nên vẻ ngoài giống như gỗ thật, tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
– Lõi cửa (Core): Phần lõi thường được làm bằng vật liệu cách nhiệt và cách âm như bông thủy tinh, xốp EPS hoặc honeycomb paper, giúp cửa có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.
– Lớp sơn tĩnh điện (Powder Coating): Bên ngoài được sơn tĩnh điện để bảo vệ cửa khỏi tác động của thời tiết và môi trường, tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
– Phụ kiện đi kèm (Accessories): Bao gồm bản lề, tay nắm, khóa và các phụ kiện khác, thường được làm từ thép không gỉ hoặc hợp kim chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và tiện dụng.
– Ron cửa (Sealing Strip): Được làm bằng cao su hoặc vật liệu chống cháy, giúp cửa đóng mở êm ái và tăng khả năng cách âm, cách nhiệt.
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
– Giá thành cao: Cửa thép vân gỗ thường có giá cao hơn so với các loại cửa khác như cửa nhôm hay cửa gỗ công nghiệp, đặc biệt là các mẫu thiết kế phức tạp.
– Trọng lượng nặng: Cửa thép vân gỗ nặng hơn so với cửa gỗ hay cửa nhôm, làm cho việc vận chuyển và lắp đặt trở nên khó khăn hơn, cần thiết bị và nhân lực hỗ trợ.
– Khả năng cách nhiệt hạn chế: Cửa thép vân gỗ có khả năng cách nhiệt không tốt như các vật liệu chuyên dụng khác, có thể không phù hợp với khí hậu cực đoan.
– Dễ bị trầy xước: Lớp vân gỗ trên bề mặt dễ bị trầy xước nếu va chạm mạnh hoặc sử dụng không cẩn thận, ảnh hưởng đến vẻ ngoài của cửa.
– Hạn chế trong thiết kế: So với cửa gỗ tự nhiên, cửa thép vân gỗ khó có các chi tiết điêu khắc tinh xảo, có thể hạn chế trong một số phong cách kiến trúc cổ điển.
– Khó sửa chữa: Việc sửa chữa cửa thép vân gỗ thường phức tạp và tốn kém hơn so với các loại cửa khác, đòi hỏi kỹ thuật và công cụ chuyên dụng.
CÁC MẪU CỬA THÉP VÂN GỖ HIỆN NAY
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline: 0912.428.927
Email: sam.hoabinhdoor@gmail.com
Fanpage: Cửa gỗ công nghiệp – hoabinhdoor
Website: https://cuavomgo.com/
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA GỖ CỬA NHỰA TẠI TP. HỒ CHÍ MINH VÀ CHI NHÁNH NHA TRANG
Showroom: 639 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức , TP. Hồ Chí Minh.
Showroom: 671 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Showroom: 235 Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Showroom: 602 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
Showroom: Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP. Nha Trang