HoaBinhDoor chuyên sản xuất, thi công cửa nhựa Composite tại Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Dưới đây là bảng báo giá cửa nhựa composite mới nhất năm 2024 mời các bạn cùng theo dõi.
Báo giá các loại cửa nhựa Composite tại Tp.Nha Trang
Hạng mục | Model | Kích thước (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
Cửa nhựa Composite
(áp dụng tường dày từ |
Phủ film vân gỗ | 900 x 2.200 | 3.300.000 |
Phủ sơn PU | 900 x 2.200 | 3.600.000 | |
Phủ sơn vân gỗ | 900 x 2.200 | 4.200.000 | |
Cửa vòm | 900 x 2.200 | 4.300.000 | |
Cửa 2 cánh lệch | 1.200 x 2.200 | 5.100.000 | |
Cửa 2 cánh đều | 1.600 x 2.200 | 6.300.000 | |
Cửa lùa | 900 x 2.200 | 6.700.000 |
Cửa nhựa Composite được sản xuất từ hạt nhựa và bộ gỗ cùng một số chất phụ gia. Hỗn hợp được đùn ép tạo hình theo khuôn mẫu có sẵn. Cửa nhựa Composite có cấu tạo 2 phần: Phần khung bao cửa và phần cánh cửa.
> Xem thêm: Cấu tạo cửa nhựa composite
Báo giá trọn bộ cửa nhựa Composite tại Tp.Nha Trang
Hạng mục | Model | Kích thước (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
1. Cửa nhựa Composite (cửa đơn) | Phủ film vân gỗ | 900 x 2.200 | 3.300.000 |
2. Bản lề | 4 cái/bộ | 80.000 | |
3. Nẹp | L5 (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 400.000 |
4. Khóa tròn trơn | Pasini | 200.000 | |
5. Công lắp đặt hoàn thiện tại Tp.Nha Trang | 350.000 | ||
TỔNG CỘNG | 4.330.000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Miễn phí giao hàng đối với đơn hàng số lượng từ 4 bộ trở lên.
+ Bảng giá trên đã bao gồm phí nhân công lắp đặt hoàn thiện.
+ Báo giá có thể thay đổi tùy theo kích thước ô chờ phát sinh thực tế.
+ Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Các hạng mục phát sinh (nếu có)
Hạng mục | Model | Kích thước (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
1. Nẹp chỉ | Chỉ nổi tân cổ điển (phào) | 900 x 2.200 | 400.000 |
L6 (phủ 2 mặt) | 900 x 2.200 | 500.000 | |
2. Chỉ nhôm | Chỉ nhôm 7mm màu bạc hoặc màu đồng |
Cây ngang | 40.000 |
Cây đứng | 80.000 | ||
3. Ô kính | Theo Catalog | (120 x 340)mm | 200.000 |
4. Tăng khung theo độ dày tường | Dày tường : (105 – 125)mm | KLR (55 x 105)mm | 50.000 |
Dày tường ( 120-140)mm | KLR (45 x 120)mm | 100.000 | |
Dày tường ( 140-180)mm | -KLR (45 x 120)mm – Nẹp chỉ L6 |
200.000 | |
Dày tường ( 200 – 220)mm | KLR (45 x 200)mm | 1.000.000 | |
Dày tường (240 -260)mm | -KLR (45 x 200)mm – Nẹp chỉ L6 |
1.100.000 | |
Y nối khung bao tăng thêm 60mm |
1 mặt (3 cây) | 300.000 | |
5. Ô fix (ô thoáng) | Kính chết ( trong hoặc mờ ) | (500 x 900)mm | 900.000 |
Ván nhựa composite | (500 x 900)mm | 1.500.000 | |
Kính chết ( trong hoặc mờ ) | 500 x (1200 -1800)mm | 1.900.000 | |
Ván nhựa composite | 500 x (1200 -1800)mm | 2.500.000 |
Những ưu điểm khi sử dụng cửa nhựa composite
Cửa nhựa composite đang ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó so với các loại cửa truyền thống khác. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật khi sử dụng cửa nhựa composite:
- – Chống nước, chống ẩm mốc tuyệt đối
- – Độ bền cao
- – Cách âm, cách nhiệt tốt
- – Đa dạng mẫu mã, màu sắc
- – Dễ dàng vệ sinh
- – Chi phí hợp lý
- – Thân thiện với môi trường
- – Trọng lượng nhẹ
- – Ứng dụng của cửa nhựa composite:
- + Cửa thông phòng
- + Cửa nhà vệ sinh
- + Cửa phòng ngủ
- + …
Xem thêm: Mẫu cửa nhựa composite đẹp
MỘT SỐ MẪU CỬA KHÁC CÓ THỂ BẠN THÍCH
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline: 0912.428.927
Email: sam.hoabinhdoor@gmail.com
Fanpage: Cửa gỗ công nghiệp – hoabinhdoor
Website: https://cuavomgo.com/
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH VÀ CHI NHÁNH NHA TRANG
SHOWROOM I: 639 Quốc Lộ 13 Hiệp Bình Phước, Thủ Đức
SHOWROOM 2: 602 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân
SHOWROOM 3: Đô Xuân Hợp, Phước Long B – Thủ Đức
SHOWROOM 4: 235 Quốc Lộ 1k, P Linh Xuân – Tp Thủ Đức (Dĩ An – Bình Dương)
SHOWROOM 5: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang
SHOWROOM 6: 671 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông – Thủ Đức
SHOWROOM 7: 10/1F Tô Ký, ấp Tam Đông, thôn Tam Thới, Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh